NHỮNG TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHO DỤNG CỤ, HÓA CHẤT VỆ SINH THÔNG THƯỜNG. P1
- Đừng nghĩ rằng việc vệ sinh nhà cửa là cực hình, nếu biết kết hợp công việc và cuộc sống thí việc vệ sinh nhà cửa là cách giải tỏa căn thẳng và stress hiệu quả đấy.
- Bạn có biết rằng không gian sống quá bề bộn và bừa bãi sẽ làm tâm trạng bạn càng xấu, khó chịu và dễ gây stress hơn, thay vì cứ ngồi đó thang trời, hãy bắt tay vào làm vệ sinh hôm nay, hoặc gọi ngay dịch vụ vệ sinh Your Care để không gian sống trở nên thoải mái hơn, sạch sẽ hơn.
- " Tin tôi đi, sau khi ra tay xử lý hết các thứ bề bộn trong nhà bạn sẽ thấy tâm trạng mình tốt hơn đấy,"
- Bên cạnh đó đừng quên thủ sẵn cho mình những vốn từ vựng tiếng anh chuyên dụng cho các dụng cụ hóa chất trong nghành vệ sinh. Bạn bè của bạn sẽ rất bất ngờ nếu bạn biết tuốt các thứ quen thuộc này, mà mấy khi bạn của bạn biết hết đâu nhé.
DƯỚI ĐÂY LÀ CÁC HÓA CHẤT DỤNG CỤ CƠ BẢN CHÚNG TA THƯỜNG GẶP HẰNG NGÀY. PHẦN 2 SẼ ĐƯỢC GIỚI THIỆU VỚI CÁC HÓA CHẤT DỤNG CỤ ĐƯỢC NÂNG CAO HƠN, CÁC BẠN BẤM VÀO WEBSITE WWW.YOURCARE.COM.VN ĐỂ TÌM HIỂU THÊM NHÉ.
bleach
/bliːtʃ/
thuốc tẩy trắng
|
broom
/bruːm/
chổi
|
clothes line
/kləʊðz laɪn/
dây phơi quần áo
|
clothes pin
/kləʊðz pɪn/
cái kẹp để phơi quần áo
|
dustpan
/ˈdʌst.pæn/
cái hót rác
|
fly swatter
/flaɪ ˈswɑ:tər/
vỉ ruồi
|
hanger
/ˈhæŋ.əʳ/
móc phơi
|
dryer
/ˈdraɪ.əʳ/
máy sấy khô
|
iron
/aɪən/
bàn là
|
ironing board
/ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/
bàn để là quần áo
|
dirty clothes hamper
/ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/
giỏ mây đựng quần áo bẩn
|
lighter
/ˈlaɪ.təʳ/
bật lửa
|
matchbook
/'mætʃbʊk/
hộp diêm
|
mop
/mɒp/
cây lau nhà
|
scrub brush
/skrʌb brʌʃ/
bàn chải giặt
|
spray bottle
/spreɪ ˈbɒt.ļ/
bình xịt
|
trash bag
/træʃ bæg/
bao đựng rác
|
trash can
/træʃ kæn/
thùng rác
|
garbage
/ˈgɑː.bɪdʒ/
rác
or trash /træʃ/
|
vacuum cleaner
/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/
máy hút bụi
|
washing machine
/ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/
máy giặt
|